Nhà sản xuất và cung cấp ống thép hàng đầu tại Trung Quốc |

Biểu đồ trọng lượng ống trơn đầu cuối ASTM A53

Trọng lượng của ống thép là yếu tố chính trong thiết kế kỹ thuật và dự toán ngân sách, vì vậy dữ liệu trọng lượng chính xác không chỉ giúp đảm bảo độ ổn định và an toàn của kết cấu mà còn ảnh hưởng đến chi phí vật liệu và việc sắp xếp vận chuyển.

Tiếp theo, bài viết này sẽ trình bày chi tiết về bảng trọng lượng choASTM A53Ống thép trơn và thảo luận cách tính trọng lượng riêng của ống dựa trên các kích cỡ và độ dày thành khác nhau.

biểu đồ trọng lượng ống -ASTM A53/A53M

Nút điều hướng

Tổng quan về ASTM A53

ASTM A53là tiêu chuẩn được sử dụng rộng rãi cho ống thép carbon, được phát triển bởi ASTM (Hiệp hội Thử nghiệm và Vật liệu Hoa Kỳ).Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật đối với ống thép cacbon liền mạch và hàn điện trở, chủ yếu được sử dụng để vận chuyển khí, hơi nước, nước và các chất lỏng khác cũng như một số mục đích kết cấu.Do hiệu suất đáng tin cậy và khả năng ứng dụng rộng rãi, nó đã trở thành vật liệu được lựa chọn trong nhiều dự án kỹ thuật.

Các lĩnh vực ứng dụng chính là vận chuyển chất lỏng, tòa nhà và công trình, ngành công nghiệp dầu khí, chế tạo máy, hệ thống sưởi ấm và làm mát.

Công thức tính trọng lượng

Tính theo công thức trọng lượng ởASME B36.10M.

Biểu đồ trọng lượng ống trơn đầu cuối ASTM A53

Bảng X2.2 trong ASTM A53 sắp xếp thống kê biểu đồ trọng lượng ống cho Ống trơn.

NPS DN Đường kính ngoài Độ dày của tường Khối lượng cuối cùng đơn giản cân nặng
Lớp học
Lịch trình
KHÔNG.
IN MM IN MM lb/ft kg/m
8/1 6 0,405 10.3 0,068 1,73 0,24 0,37 bệnh lây truyền qua đường tình dục 40
8/1 6 0,405 10.3 0,095 2,41 0,31 0,47 XS 80
1/4 8 0,540 13,7 0,088 2,24 0,43 0,63 bệnh lây truyền qua đường tình dục 40
1/4 8 0,540 13,7 0,119 3.02 0,54 0,80 XS 80
8/3 10 0,675 17.1 0,091 2,31 0,57 0,84 bệnh lây truyền qua đường tình dục 40
8/3 10 0,675 17.1 0,126 3,20 0,74 1.10 XS 80
1/2 15 0,840 21.3 0,109 2,77 0,85 1,27 bệnh lây truyền qua đường tình dục 40
1/2 15 0,840 21.3 0,147 3,73 1,09 1,62 XS 80
1/2 15 0,840 21.3 0,188 4,78 1,31 1,95   160
1/2 15 0,840 21.3 0,294 7,47 1,72 2,55 XXS  
3/4 20 1,050 26,7 0,113 2,87 1.13 1,69 bệnh lây truyền qua đường tình dục 40
3/4 20 1,050 26,7 0,154 3,91 1,48 2,20 XS 80
3/4 20 1,050 26,7 0,219 5,56 1,95 2,90   160
3/4 20 1,050 26,7 0,308 7,82 2,44 3,64 XXS  
1 25 1.315 33,4 0,133 3,38 1,68 2,50 bệnh lây truyền qua đường tình dục 40
1 25 1.315 33,4 0,179 4,55 2.17 3,24 XS 80
1 25 1.315 33,4 0,250 6:35 2,85 4,24   160
1 25 1.315 33,4 0,382 9 giờ 70 5,22 7,77 XXS  
1 1/2 40 1.900 48,3 0,145 3,68 2,72 4.05 bệnh lây truyền qua đường tình dục 40
1 1/2 40 1.900 48,3 0,200 5.08 3,63 5,41 XS 80
1 1/2 40 1.900 48,3 0,281 7.14 4,86 7 giờ 25   160
1 1/2 40 1.900 48,3 0,400 10.16 6,41 9,56 XXS  
2 50 2,375 60,3 0,154 3,91 3,66 5,44 bệnh lây truyền qua đường tình dục 40
2 50 2,375 60,3 0,218 5,54 5.03 7,48 XS 80
2 50 2,375 60,3 0,344 8,74 7,47 11.11   160
2 50 2,375 60,3 0,436 07/11 9.04 13:44 XXS  
2 1/2 65 2,875 73,0 0,203 5.16 5,80 8,63 bệnh lây truyền qua đường tình dục 40
2 1/2 65 2,875 73,0 0,276 7,01 7,67 11 giờ 41 XS 80
2 1/2 65 2,875 73,0 0,375 9,52 10.02 14:90   160
2 1/2 65 2,875 73,0 0,552 14.02 13,71 20:39 XXS  
3 80 3.500 88,9 0,125 3.18 4,51 6,72    
3 80 3.500 88,9 0,156 3,96 5,58 8,29    
3 80 3.500 88,9 0,188 4,78 6,66 9,92    
3 80 3.500 88,9 0,216 5,49 7,58 29/11 bệnh lây truyền qua đường tình dục 40
3 80 3.500 88,9 0,250 6:35 8,69 12.93    
3 80 3.500 88,9 0,281 7.14 9,67 14h40    
3 80 3.500 88,9 0,300 7,62 26/10 15,27 XS 80
3 80 3.500 88,9 0,438 13/11 14:34 21:35   160
3 80 3.500 88,9 0,600 15,24 18h60 27,68 XXS  
3 1/2 90 4.000 101,6 0,125 3.18 5.18 7,72    
3 1/2 90 4.000 101,6 0,156 3,96 6,41 9,53    
3 1/2 90 4.000 101,6 0,188 4,78 7,66 11 giờ 41    
3 1/2 90 4.000 101,6 0,226 5,74 9.12 13,57 bệnh lây truyền qua đường tình dục 40
3 1/2 90 4.000 101,6 0,250 6:35 10.02 14,92    
3 1/2 90 4.000 101,6 0,281 7.14 17/11 16,63    
3 1/2 90 4.000 101,6 0,318 8.08 12,52 18,63 XS 80
4 100 4.500 114,3 0,125 3.18 5,85 8,71    
4 100 4.500 114,3 0,156 3,96 7,24 10,78    
4 100 4.500 114,3 0,188 4,78 8,67 12.91    
4 100 4.500 114,3 0,219 5,56 10.02 14.91    
4 100 4.500 114,3 0,237 6.02 10:80 16.07 bệnh lây truyền qua đường tình dục 40
4 100 4.500 114,3 0,250 6:35 11:36 16:90    
4 100 4.500 114,3 0,281 7.14 12,67 18,87    
4 100 4.500 114,3 0,312 7,92 13,97 20,78    
4 100 4.500 114,3 0,337 8,56 15:00 22.32 XS 80
4 100 4.500 114,3 0,438 13/11 19.02 28,32   120
4 100 4.500 114,3 0,531 13:49 22,53 33,54   160
4 100 4.500 114,3 0,674 17.12 27,57 41.03 XXS  
5 125 5.563 141,3 0,156 3,96 9.02 13:41    
5 125 5.563 141,3 0,188 4,78 10:80 16.09    
5 125 5.563 141,3 0,219 5,56 12.51 18.61    
5 125 5.563 141,3 0,258 6,55 14,63 21,77 bệnh lây truyền qua đường tình dục 40
5 125 5.563 141,3 0,281 7.14 15,87 23,62    
5 125 5.563 141,3 0,312 7,92 17,51 26.05    
5 125 5.563 141,3 0,344 8,74 19.19 28,57    
5 125 5.563 141,3 0,375 9,52 20:80 30,94 XS 80
5 125 5.563 141,3 0,500 12:70 27.06 40,28   120
5 125 5.563 141,3 0,625 15,88 32,99 49,11   160
5 125 5.563 141,3 0,750 19.05 38,59 57,43 XXS  
6 150 6.625 168,3 0,188 4,78 12,94 19:27    
6 150 6.625 168,3 0,219 5,56 15:00 22.31    
6 150 6.625 168,3 0,250 6:35 17.04 25,36    
6 150 6.625 168,3 0,280 7.11 18,99 28,26 bệnh lây truyền qua đường tình dục 40
6 150 6.625 168,3 0,312 7,92 21.06 31,32    
6 150 6.625 168,3 0,344 8,74 23.10 34,39    
6 150 6.625 168,3 0,375 9,52 25.05 37,28    
6 150 6.625 168,3 0,432 10,97 28:60 42,56 XS 80
6 150 6.625 168,3 0,562 14,27 36,43 54,20   120
6 150 6.625 168,3 0,719 18,26 45,39 67,56   160
6 150 6.625 168,3 0,864 21:95 53,21 79,22 XXS  
8 200 8.625 219.1 0,188 4,78 16,96 25,26    
8 200 8.625 219.1 0,203 5.16 18,28 27,22    
8 200 8.625 219.1 0,219 5,56 19,68 29,28    
8 200 8.625 219.1 0,250 6:35 22,38 33,31   20
8 200 8.625 219.1 0,277 7.04 24,72 36,31   30
8 200 8.625 219.1 0,312 7,92 27,73 41,24    
8 200 8.625 219.1 0,322 8.18 28,58 42,55 bệnh lây truyền qua đường tình dục 40
8 200 8.625 219.1 0,344 8,74 30,45 45,34    
8 200 8.625 219.1 0,375 9,52 33.07 49,20    
8 200 8.625 219.1 0,406 10.31 35,67 53.08   60
8 200 8.625 219.1 0,438 13/11 38,33 57,08    
8 200 8.625 219.1 0,500 12:70 43,43 64,64 XS 80
8 200 8.625 219.1 0,594 15.09 51:00 75,92   100
8 200 8.625 219.1 0,719 18,26 60,77 90,44   120
8 200 8.625 219.1 0,812 20,62 67,82 100,92   140
8 200 8.625 219.1 0,875 22,22 72,49 107,88 XXS  
8 200 8.625 219.1 0,906 23.01 74,76 111,27   160
10 250 10:75 273 0,188 4,78 21.23 31,62    
10 250 10:75 273 0,203 5.16 22,89 34.08    
10 250 10:75 273 0,219 5,56 24h65 36,67    
10 250 10:75 273 0,250 6:35 28.06 41,75   20
10 250 10:75 273 0,279 7.09 31,23 46,49    
10 250 10:75 273 0,307 7 giờ 80 34,27 51.01   30
10 250 10:75 273 0,344 8,74 38,27 56,96    
10 250 10:75 273 0,365 9,27 40,52 60,29 bệnh lây truyền qua đường tình dục 40
10 250 10:75 273 0,438 13/11 48,28 71,87    
10 250 10:75 273 0,500 12:70 54,79 81,52 XS 60
10 250 10:75 273 0,594 15.09 64,49 95,97   80
10 250 10:75 273 0,719 18,26 77,10 114,70   100
10 250 10:75 273 0,844 21.44 89,38 133,00   120
10 250 10:75 273 1.000 25h40 104,23 155,09 XXS 140
10 250 10:75 273 1.125 28,57 115,75 172,21   160
12 300 12:75 323,8 0,203 5.16 27,23 40,55    
12 300 12:75 323,8 0,219 5,56 29,34 43,63    
12 300 12:75 323,8 0,250 6:35 33,41 49,71   20
12 300 12:75 323,8 0,281 7.14 37,46 55,75    
12 300 12:75 323,8 0,312 7,92 41,48 61,69    
12 300 12:75 323,8 0,330 8,38 43,81 65,18   30
12 300 12:75 323,8 0,344 8,74 45,62 67,90    
12 300 12:75 323,8 0,375 9,52 49,61 73,78 bệnh lây truyền qua đường tình dục  
12 300 12:75 323,8 0,406 10.31 53,57 79,70   40
12 300 12:75 323,8 0,438 13/11 57,65 85,82    
12 300 12:75 323,8 0,500 12:70 65,48 97,43 XS  
12 300 12:75 323,8 0,562 14,27 73,22 108,92   60
12 300 12:75 323,8 0,688 17:48 88,71 132.04   80
12 300 12:75 323,8 0,844 21.44 107,42 159,86   100
12 300 12:75 323,8 1.000 25h40 125,61 186,91 XXS 120
12 300 12:75 323,8 1.125 28,57 139,81 208,00   140
12 300 12:75 323,8 1.312 33,32 160,42 238,68   160
14 350 14 355,6 0,210 5,33 30,96 46.04    
14 350 14 355,6 0,219 5,56 32,26 47,99    
14 350 14 355,6 0,250 6:35 36,75 54,69   10
14 350 14 355,6 0,281 7.14 41,21 61,35    
14 350 14 355,6 0,312 7,92 45,65 67,90   20
14 350 14 355,6 0,344 8,74 50,22 74,76    
14 350 14 355,6 0,375 9,52 54,62 81,25 bệnh lây truyền qua đường tình dục 30
14 350 14 355,6 0,438 13/11 63,50 94,55   40
14 350 14 355,6 0,469 11.91 67,84 100,94    
14 350 14 355,6 0,500 12:70 72,16 107,39 XS  
14 350 14 355,6 0,594 15.09 85,13 126,71   60
14 350 14 355,6 0,750 19.05 106,23 158.10   80
14 350 14 355,6 0,938 23,83 130,98 194,96   100
14 350 14 355,6 1.094 27,79 150,93 224,65   120
14 350 14 355,6 1.250 31,75 170,37 253,56   140
14 350 14 355,6 1.406 35,71 189,29 281,70   160
14 350 14 355,6 2.000 50,80 256,56 381,83    
14 350 14 355,6 2.125 53,97 269,76 401,44    
14 350 14 355,6 2.200 55,88 277,51 413.01    
14 350 14 355,6 2.500 63,50 307,34 457,40    
16 400 16 406.4 0,219 5,56 36,95 54,96    
16 400 16 406.4 0,250 6:35 42.09 62,64   10
16 400 16 406.4 0,281 7.14 47,22 70:30    
16 400 16 406.4 0,312 7,92 52,32 77,83   20
16 400 16 406.4 0,344 8,74 57,57 85,71    
16 400 16 406.4 0,375 9,52 62,64 93,17 bệnh lây truyền qua đường tình dục 30
16 400 16 406.4 0,438 13/11 72,86 108,49    
16 400 16 406.4 0,469 11.91 77,87 115,86    
16 400 16 406.4 0,500 12:70 82,85 123,30 XS 40
16 400 16 406.4 0,656 16,66 107,60 160,12   60
16 400 16 406.4 0,844 21.44 136,74 203,53   80
16 400 16 406.4 1,031 26.19 164,98 245,56   100
16 400 16 406.4 1.219 30,96 192,61 286,64   120
16 400 16 406.4 1.438 36,53 223,85 333,19   140
16 400 16 406.4 1.594 40,49 245,48 365,35   160
18 450 18 457 0,250 6:35 47,44 70,60   10
18 450 18 457 0,281 7.14 53,23 79,24    
18 450 18 457 0,312 7,92 58,99 87,75   20
18 450 18 457 0,344 8,74 64,93 96,66    
18 450 18 457 0,375 9,52 70,65 105.10 bệnh lây truyền qua đường tình dục  
18 450 18 457 0,406 10.31 76,36 113,62    
18 450 18 457 0,438 13/11 82,23 122,43   30
18 450 18 457 0,469 11.91 87,89 130,78    
18 450 18 457 0,500 12:70 93,54 139,20 XS  
18 450 18 457 0,562 14,27 104,76 155,87   40
18 450 18 457 0,750 19.05 138,30 205,83   60
18 450 18 457 0,938 23,83 171,08 254,67   80
18 450 18 457 1.156 29,36 208,15 309,76   100
18 450 18 457 1.375 34,92 244,37 363,64   120
18 450 18 457 1.562 39,67 274,48 408,45   140
18 450 18 457 1.781 45,24 308,79 459,59   160
20 500 20 508 0,250 6:35 52,78 78,55   10
20 500 20 508 0,281 7.14 59,23 88,19    
20 500 20 508 0,312 7,92 65,66 97,67    
20 500 20 508 0,344 8,74 72,28 107,60    
20 500 20 508 0,375 9,52   78,67 bệnh lây truyền qua đường tình dục 20
20 500 20 508 0,406 10.31 84.04 126,53    
20 500 20 508 0,438 13/11 91,59 136,37    
20 500 20 508 0,469 11.91 97,92 145,70    
20 500 20 508 0,500 12:70 104,23 155,12 XS 30
20 500 20 508 0,594 15.09 123,23 183,42   40
20 500 20 508 0,812 20,62 166,56 247,83   60
20 500 20 508 1,031 26.19 209,06 311,17   80
20 500 20 508 1.281 32,54 256,34 381,53   100
20 500 20 508 1.500 38.10 296,65 441,49   120
20 500 20 508 1.750 44,45 341,41 508.11   140
20 500 20 508 1.969 50,01 379,53 564,81   160
24 600 24 610 0,250 6:35 63,47 94,46   10
24 600 24 610 0,281 7.14 71,25 106,08    
24 600 24 610 0,312 7,92 79,01 117,51    
24 600 24 610 0,344 8,74 86,99 129,50    
24 600 24 610 0,375 9,52 94,71 140,88 bệnh lây truyền qua đường tình dục 20
24 600 24 610 0,406 10.31 102,40 152,37    
24 600 24 610 0,438 13/11 110,32 164,26    
24 600 24 610 0,469 11.91 117,98 175,54    
24 600 24 610 0,500 12:70 125,61 186,94 XS  
24 600 24 610 0,562 14,27 140,81 209,50   30
24 600 24 610 0,688 17:48 171,45 255,24   40
24 600 24 610 0,938 23,83 231,25 344,23    
24 600 24 610 0,969 24.61 238,57 355.02   60
24 600 24 610 1.219 30,96 296,86 441,78   80
24 600 24 610 1.531 38,89 367,74 547,33   100
24 600 24 610 1.812 46.02 429,79 639,58   120
24 600 24 610 2.062 52,37 483,57 719,63   140
24 600 24 610 2.344 59,54 542,64 807.63   160
26 650 26 660 0,250 6:35 68,82 102,42    
26 650 26 660 0,281 7.14 77,26 115.02    
26 650 26 660 0,312 7,92 85,68 127,43   10
26 650 26 660 0,344 8,74 94,35 140,45    
26 650 26 660 0,375 9,52 102,72 152,80 bệnh lây truyền qua đường tình dục  
26 650 26 660 0,406 10.31 111.08 165,28    
26 650 26 660 0,438 13/11 119,69 178,20    
26 650 26 660 0,469 11.91 128,00 190,46    
26 650 26 660 0,500 12:70 136,30 202,85 XS 20
26 650 26 660 0,562 14,27 152,83 227,37    

Phạm vi thay đổi trọng lượng của ống thép không được vượt quá ± 10% trọng lượng quy định.

Lý do sử dụng rộng rãi lịch trình đường ống

Việc phân chia biểu đồ ống thép được sử dụng rộng rãi, chủ yếu là do nó cung cấp một hệ thống tiêu chuẩn hóa để xác định độ dày thành ống và đường kính ngoài của ống nhằm đảm bảo chất lượng và an toàn cho các công trình kỹ thuật.

Lịch trình ống giúp đơn giản hóa quá trình thiết kế, đảm bảo tính tương thích của các ống được sản xuất bởi các nhà sản xuất khác nhau, giảm chi phí sản xuất, thích ứng với áp lực và môi trường làm việc khác nhau và được quốc tế chấp nhận rộng rãi, góp phần tiêu chuẩn hóa các dự án và sản phẩm kỹ thuật trên toàn thế giới.

Biểu đồ trọng lượng ống có ren và khớp nối của ASTM A53

Lịch trình 40 của ống đồng bằng ASTM A53

Dữ liệu trong phần này được lấy từ ASTM A530, Bảng X2.2, Trọng lượng của đầu ống thép có đầu dẹt, giống như các giá trị trongASME B36.10M.

NPS DN Đường kính ngoài Độ dày của tường Khối lượng cuối cùng đơn giản tám
Lớp học
Lịch trình
KHÔNG.
IN MM IN MM lb/ft kg/m
8/1 6 0,41 10h30 0,07 1,73 0,24 0,37 bệnh lây truyền qua đường tình dục 40
1/4 8 0,54 13:70 0,09 2,24 0,43 0,63 bệnh lây truyền qua đường tình dục 40
8/3 10 0,68 17.10 0,09 2,31 0,57 0,84 bệnh lây truyền qua đường tình dục 40
1/2 15 0,84 21:30 0,11 2,77 0,85 1,27 bệnh lây truyền qua đường tình dục 40
3/4 20 1,05 26:70 0,11 2,87 1.13 1,69 bệnh lây truyền qua đường tình dục 40
1 25 1,32 33:40 0,13 3,38 1,68 2,50 bệnh lây truyền qua đường tình dục 40
1 1/2 40 1.900 48,3 0,15 3,68 2,72 4.05 bệnh lây truyền qua đường tình dục 40
2 50 2,375 60,3 0,15 3,91 3,66 5,44 bệnh lây truyền qua đường tình dục 40
2 1/2 65 2,875 73,0 0,20 5.16 5,80 8,63 bệnh lây truyền qua đường tình dục 40
3 80 3.500 88,90 0,22 5,49 7,58 29/11 bệnh lây truyền qua đường tình dục 40
3 1/2 90 4.000 101,60 0,23 5,74 9.12 13,57 bệnh lây truyền qua đường tình dục 40
4 100 4.500 114,30 0,24 6.02 10:80 16.07 bệnh lây truyền qua đường tình dục 40
5 125 5,56 141,30 0,26 6,55 14,63 21,77 bệnh lây truyền qua đường tình dục 40
6 150 6,63 168,30 0,28 7.11 18,99 28,26 bệnh lây truyền qua đường tình dục 40
8 200 8,63 219.10 0,32 8.18 28,58 42,55 bệnh lây truyền qua đường tình dục 40
10 250 10:75 273,00 0,37 9,27 40,52 60,29 bệnh lây truyền qua đường tình dục 40
12 300 12:75 323,80 0,406 10.31 53,57 79,70   40
14 350 14:00 355,60 0,44 13/11 63,50 94,55   40
16 400 16:00 406,40 0,500 12:70 82,85 123,30 XS 40
18 450 18:00 457,00 0,56 14,27 104,76 155,87   40
20 500 20:00 508,00 0,59 15.09 123,23 183,42   40
24 600 24:00 610,00 0,69 17:48 171,45 255,24   40

Lịch trình 80 của ống đồng bằng ASTM A53

NPS DN Đường kính ngoài Độ dày của tường Khối lượng cuối cùng đơn giản tám
Lớp học
Lịch trình
KHÔNG.
IN MM IN MM lb/ft kg/m
8/1 6 0,405 10.3 0,095 2,41 0,31 0,47 XS 80
1/4 8 0,54 13,7 0,119 3.02 0,54 0,80 XS 80
8/3 10 0,675 17.1 0,126 3,20 0,74 1.10 XS 80
1/2 15 0,84 21.3 0,147 3,73 1,09 1,62 XS 80
3/4 20 1,05 26,7 0,154 3,91 1,48 2,20 XS 80
1 25 1.315 33,4 0,179 4,55 2.17 3,24 XS 80
1 1/2 40 1.900 48,3 0,200 5.08 3,63 5,41 XS 80
2 50 2,375 60,3 0,218 5,54 5.03 7,48 XS 80
2 1/2 65 2,875 73,0 0,276 7,01 7,67 11 giờ 41 XS 80
3 80 3.500 88,9 0,300 7,62 26/10 15,27 XS 80
3 1/2 90 4.000 101,6 0,318 8.08 12,52 18,63 XS 80
4 100 4.500 114,3 0,337 8,56 15:00 22.32 XS 80
5 125 5.563 141,3 0,375 9,52 20:80 30,94 XS 80
6 150 6.625 168,3 0,432 10,97 28:60 42,56 XS 80
8 200 8.625 219.1 0,500 12:70 43,43 64,64 XS 80
10 250 10:75 273 0,594 15.09 64,49 95,97   80
12 300 12:75 323,8 0,688 17:48 88,71 132.04   80
14 350 14 355,6 0,750 19.05 106,23 158.10   80
16 400 16 406.4 0,844 21.44 136,74 203,53   80
18 450 18 457 0,938 23,83 171,08 254,67   80
20 500 20 508 1,031 26.19 209,06 311,17   80
24 600 24 610 1.219 30,96 296,86 441,78   80

Chúng tôi là nhà sản xuất và cung cấp ống thép cacbon hàn chất lượng cao đến từ Trung Quốc, đồng thời cũng là nhà cung cấp ống thép liền mạch, cung cấp cho bạn nhiều giải pháp ống thép!

tags:astm a53, biểu đồ trọng lượng ống, ống trơn, nhà cung cấp, nhà sản xuất, nhà máy, nhà kho, công ty, bán buôn, mua, giá, báo giá, số lượng lớn, để bán, giá thành.


Thời gian đăng: Mar-05-2024

  • Trước:
  • Kế tiếp: