▇ ▍Ống dùng cho mục đích kết cấu
Kích cỡ: Đường kính ngoài: 1-1/4"-16", Độ dày thành: 0,109"-0,562"
Tiêu chuẩn: ASTM A53, ASTM A106, ASTM A500/501-98, ASTM A519-98, JIS G3441-1994, JIS G3444-1994, BS EN 10210-1
Ứng dụng: Dùng trong kết cấu và cơ chế chung, bao gồm xây dựng, máy móc, giao thông vận tải
▇ ▍Ống nồi hơi
Kích cỡ: Đường kính ngoài: 6.0mm-114.0mm, Độ dày thành: 1.0mm-15.0mm
Tiêu chuẩn: GB3087-1999, ASTM A179, ASTM A106, JIS G3454
Ứng dụng: Dùng để sản xuất ống khói quá nhiệt, ống hơi, ống nước sôi, ống khói, ống khói nhỏ,..
▇ ▍ Ống thép liền mạchcho dịch vụ chất lỏng
Kích cỡ: Đường kính ngoài: 19,05-168,3mm, Độ dày thành: 2,31-14,27mm
Tiêu chuẩn:GB/T8163-1999, ASTM A53-98, JIS G3452-1998, JIS G3454-1998, ASTM A106, DIN 1629-1984
Ứng dụng: Để vận chuyển dầu mỏ, khí đốt và các chất lỏng khác
▇ ▍ Đường ống
Kích cỡ: Đường kính ngoài: 73-630mm, Độ dày thành: 6-35mm
Tiêu chuẩn: API 5L
Ứng dụng: Dùng cho khí đốt, nước, vận tải trong ngành Dầu khí và khí tự nhiên
▇ ▍Ống khoan
Kích cỡ: Đường kính ngoài:2-7/8"-6-5/8", Độ dày thành: lên tới 0,813"
Tiêu chuẩn: API 5D
Ứng dụng: Để khoan giếng
▇ ▍ Ống nứt dầu mỏ
Kích cỡ: Đường kính ngoài: 1.315"- 20", Độ dày thành: 0.133"-0.500"
Tiêu chuẩn: GB9948-1988
Ứng dụng: Để sản xuất ống lò, bộ trao đổi nhiệt và đường ống trong nhà máy lọc dầu”
Thời gian đăng: 13-07-2023