S355J2Hlà phần rỗng (H) kết cấu thép (S) với giới hạn chảy tối thiểu là355Mpa cho độ dày thành 16 mm và năng lượng va đập tối thiểu là 27 J ở -20oC(J2).
Nó được sử dụng rộng rãi trong kỹ thuật kết cấu, xây dựng cầu, nhà thép và các ứng dụng công nghiệp như tường chắn và bể chìm.
Các tiêu chuẩn điều hành cho thép S355J2H bao gồm cả BS EN 10210 và BS EN 10219. Mặc dù chúng có một số khác biệt về chi tiết nhưng nhìn chung rất giống nhau nên bài viết này sẽ là hai tiêu chuẩn cho các yêu cầu liên quan đến S355J2H với nhau.
Vật liệu ống
S355J2H là thép không hợp kim, thép số 1.0576, được dập tắt hoàn toàn bằng cách sử dụngQuá trình khử oxy FFvà chứa các nguyên tố liên kết nitơ đủ để liên kết nitơ có thể sử dụng được, ví dụ: tối thiểu 0,020% tổng lượng nhôm hoặc 0,015% nhôm hòa tan.
Loại ống
Quy trình sản xuất trong BS EN 10210 được phân loại là liền mạch hoặc hàn.
HFCHS (các phần rỗng hình tròn được hoàn thiện nóng) thường được sản xuất ở SMLS, ERW, SAW và EFW.
BS EN 10219 Các phần rỗng kết cấu phải được chế tạo bằng phương pháp hàn.
CFCHS (phần rỗng hình tròn tạo hình nguội) thường được sản xuất ở ERW, SAW và EFW.
Hình dạng phần rỗng
Phần rỗng tròn (CHS)
Phần rỗng vuông (RHS)
Phần rỗng hình chữ nhật (RHS)
Phần rỗng hình elip (EHS)
Phạm vi kích thước
Phạm vi kích thước BS EN 10210
Độ dày của tường: 120mm;
Đường kính ngoài: Tròn (CHS): Đường kính ngoài 2500 mm;
Phạm vi kích thước BS EN 10219
Độ dày của tường: ≤40mm;
Đường kính ngoài: Tròn (CHS): Đường kính ngoài 2500 mm;
Thành phần hóa học của S355J2H
Hiệu suất cơ học của S355J2H
Ưu điểm của S355J2H
Tính chất cơ học tốt: Ống thép S355J2H có độ bền cao, độ dẻo dai tốt, có thể chịu được tải trọng và va đập lớn.
Tính hàn: Ống thép S355J2H có hiệu suất hàn tốt và phù hợp với nhiều quy trình hàn khác nhau, có thể đáp ứng nhu cầu của các dự án kỹ thuật khác nhau.
Chống ăn mòn: Ống thép S355J2H có khả năng chống ăn mòn tốt và có thể sử dụng lâu dài trong môi trường khắc nghiệt.
Thích nghi với môi trường nhiệt độ thấp: Ống thép S355J2H vẫn có thể duy trì độ dẻo dai và độ bền tốt trong môi trường nhiệt độ thấp, phù hợp cho các công trình kỹ thuật ở vùng lạnh.
Ứng dụng của S355J2H
Kỹ thuật kết cấu: dùng cho kết cấu khung, dầm, cột… của các tòa nhà.
Xây dựng cầu: dùng làm kết cấu đỡ, dầm, v.v. của cầu.
Sản xuất máy móc: dùng để sản xuất các bộ phận của thiết bị cơ khí.
Sản xuất xe: dùng để sản xuất các bộ phận kết cấu của ô tô.
Kết Cấu Thép Xây Dựng: Dùng để sản xuất các loại linh kiện dùng trong xây dựng kết cấu thép.
Tường chắn và ống thoát nước: Được sử dụng để xây dựng các công trình kỹ thuật ngầm như tường chắn và giếng chìm.
Chất liệu tương đương của S355J2H
ASTM A500: Hạng B
JIS G3466: STKR400
GB/T 3094: Q345
DIN 59410: St52-3
ASTM A252: Cấp 3
NHƯ/NZS 1163: C350
ISO 3183: L360
CSA G40.21: Cấp 50W
SANS 50025/EN 10025-2: S355JR
BS 4360: Lớp 50D
Các tiêu chuẩn và cấp độ tương đương này có thể hơi khác nhau về thành phần hóa học và tính chất cơ học, nhưng ở một mức độ nhất định, chúng có thể thay thế thép S355J2H và có các ứng dụng tương tự trong kỹ thuật kết cấu và các lĩnh vực khác.Trong sử dụng thực tế, cần lựa chọn theo yêu cầu cụ thể và tiêu chuẩn áp dụng.
Về chúng tôi
EN10210 S355J2H ỐNG THÉP MÌN KẾT CẤU
Chúng tôi là nhà sản xuất và cung cấp ống thép cacbon hàn chất lượng cao đến từ Trung Quốc, đồng thời cũng là nhà cung cấp ống thép liền mạch, cung cấp cho bạn nhiều giải pháp ống thép!
tags: s355j2h, bs en 10210, bs en 10219, Vật liệu tương đương, nhà cung cấp, nhà sản xuất, nhà máy, nhà kho, công ty, bán buôn, mua, giá, báo giá, số lượng lớn, để bán, chi phí.
Thời gian đăng: May-02-2024