Cho dù bạn mới tham gia ngành ống thép hay ống hợp kim hay đã hoạt động trong ngành nhiều năm, thuật ngữ "Schedule 40" không còn xa lạ với bạn. Nó không chỉ là một thuật ngữ đơn giản, mà còn là một thước đo quan trọng, vậy nên hãy cùng tìm hiểu sâu hơn một chút và khám phá lý do tại sao Schedule 40 lại phổ biến đến vậy!
Phụ lục 40 là gì
Ống Schedule 40 là ống có độ dày thành ống cụ thể. Độ dày thành ống cụ thể sẽ thay đổi tùy thuộc vào đường kính ngoài của ống. Điều này là do con số sau Schedule không trực tiếp đề cập đến độ dày thành ống cụ thể, mà chỉ là một cách phân loại.
Công thức tính số Lịch trình là cách đơn giản để ước tính mối quan hệ giữa độ dày thành ống và áp suất mà ống phải chịu.
Công thức như sau:
Số lịch trình = 1000 (P/S)
Pthể hiện áp suất làm việc thiết kế của đường ống, thường tính bằng psi (pound trên inch vuông)
Sthể hiện mức ứng suất tối thiểu cho phép của vật liệu ống ở nhiệt độ vận hành, cũng tính bằng psi (pound trên inch vuông).
Công thức này cung cấp một khuôn khổ lý thuyết để hiểu mối quan hệ giữa độ dày của ống với các giá trị Bảng tiêu chuẩn khác nhau và áp suất tối đa mà chúng có thể chịu được một cách an toàn. Trên thực tế, giá trị Bảng tiêu chuẩn của ống được xác định trước trong tiêu chuẩn.
Phụ lục 40: Đơn vị thông thường
| NPS | Đường kính ngoài (in) | đường kính bên trong (in) | Độ dày thành (in) | Trọng lượng đầu phẳng (lb/ft) | Nhận dạng |
| 1/8 | 0,405" | 0,269" | 0,068" | 0,24" | Bệnh lây truyền qua đường tình dục |
| 1/4 | 0,540" | 0,364" | 0,088" | 0,43" | Bệnh lây truyền qua đường tình dục |
| 3/8 | 0,675" | 0,493" | 0,091" | 0,57" | Bệnh lây truyền qua đường tình dục |
| 1/2 | 0,840" | 0,622" | 0,109" | 0,85 | Bệnh lây truyền qua đường tình dục |
| 3/4 | 1.050" | 0,824" | 0,113" | 1,13" | Bệnh lây truyền qua đường tình dục |
| 1 | 1,315" | 1.049" | 0,133 | 1,68" | Bệnh lây truyền qua đường tình dục |
| 1 1/4 | 1.660" | 1.380" | 0,140" | 2,27" | Bệnh lây truyền qua đường tình dục |
| 1 1/2 | 1.900" | 1.610" | 0,145" | 2,72" | Bệnh lây truyền qua đường tình dục |
| 2 | 2,375" | 2.067" | 0,154" | 3,66" | Bệnh lây truyền qua đường tình dục |
| 2 1/2 | 2,875" | 2.469" | 0,203" | 5.8 | Bệnh lây truyền qua đường tình dục |
| 3 | 3.500" | 3.068" | 0,216" | 7,58 | Bệnh lây truyền qua đường tình dục |
| 3 1/2 | 4.000" | 3,548" | 0,226" | 9,12" | Bệnh lây truyền qua đường tình dục |
| 4 | 4.500" | 4.026" | 0,237" | 10.8 | Bệnh lây truyền qua đường tình dục |
| 5 | 5,563" | 5.047" | 0,258" | 14,63 | Bệnh lây truyền qua đường tình dục |
| 6 | 6,625" | 6.065" | 0,280" | 18,99 | Bệnh lây truyền qua đường tình dục |
| 8 | 8,625" | 7,981" | 0,322" | 28,58 | Bệnh lây truyền qua đường tình dục |
| 10 | 10,750" | 10.020" | 0,365" | 40,52" | Bệnh lây truyền qua đường tình dục |
| 12 | 12,750" | 11.938" | 0,406" | 53,57" | —— |
| 14 | 14.000" | 13.124" | 0,438" | 63,50" | —— |
| 16 | 16.000" | 15.000" | 0,500" | 82,85" | XS |
| 18 | 18.000" | 16.876" | 0,562" | 104,76" | —— |
| 20 | 20.000" | 18.812" | 0,594" | 123,23" | —— |
| 24 | 24.000" | 22,624" | 0,688" | 171,45" | —— |
| 32 | 32.000" | 30,624" | 0,688" | 230,29" | —— |
| 34 | 34.000" | 32,624" | 0,688" | 245,00" | —— |
| 36 | 36.000" | 34.500" | 0,750" | 282,62" | —— |
Bảng 40: Đơn vị SI
| NPS | DN | Ngoài Đường kính (mm) | bên trong đường kính (mm) | Tường Độ dày (mm) | Khối lượng cuối phẳng (kg/m3) | Nhận dạng |
| 1/8 | 6 (3) | 10.3 | 6,84 | 1,73 | 0,37 | Bệnh lây truyền qua đường tình dục |
| 1/4 | 8(3) | 13,7 | 9.22 | 2,24 | 0,63 | Bệnh lây truyền qua đường tình dục |
| 3/8 | 10 | 17.1 | 12,48 | 2.31 | 0,84 | Bệnh lây truyền qua đường tình dục |
| 1/2 | 15 | 21.3 | 15,76 | 2,77 | 1,27 | Bệnh lây truyền qua đường tình dục |
| 3/4 | 20 | 26,7 | 20,96 | 2,87 | 1,69 | Bệnh lây truyền qua đường tình dục |
| 1 | 25 | 33,4 | 26,64 | 3,38 | 2,50 | Bệnh lây truyền qua đường tình dục |
| 1 1/4 | 32 | 42,2 | 35.08 | 3,56 | 3,39 | Bệnh lây truyền qua đường tình dục |
| 1 1/2 | 40 | 48,3 | 40,94 | 3,68 | 4.05 | Bệnh lây truyền qua đường tình dục |
| 2 | 50 | 60,3 | 52,48 | 3,91 | 5,44 | Bệnh lây truyền qua đường tình dục |
| 2 1/2 | 65 | 73.0 | 62,68 | 5.16 | 8,63 | Bệnh lây truyền qua đường tình dục |
| 3 | 80 | 88,9 | 77,92 | 5,49 | 11.29 | Bệnh lây truyền qua đường tình dục |
| 3 1/2 | 90 | 101,6 | 90,12 | 5,74 | 13,57 | Bệnh lây truyền qua đường tình dục |
| 4 | 100 | 114,3 | 102,26 | 6.02 | 16.08 | Bệnh lây truyền qua đường tình dục |
| 5 | 125 | 141,3 | 128,2 | 6,55 | 21,77 | Bệnh lây truyền qua đường tình dục |
| 6 | 150 | 168,3 | 154,08 | 7.11 | 28.26 | Bệnh lây truyền qua đường tình dục |
| 8 | 200 | 219,1 | 202,74 | 8.18 | 42,55 | Bệnh lây truyền qua đường tình dục |
| 10 | 250 | 273,0 | 254,46 | 9.27 | 60,29 | Bệnh lây truyền qua đường tình dục |
| 12 | 300 | 323,8 | 303,18 | 10.31 | 79,71 | —— |
| 14 | 350 | 355,6 | 333,34 | 11.13 | 94,55 | —— |
| 16 | 400 | 406,4 | 381 | 12,70 | 123,31 | XS |
| 18 | 450 | 457 | 428,46 | 14.27 | 155,81 | —— |
| 20 | 500 | 508 | 477,82 | 15.09 | 183,43 | —— |
| 24 | 600 | 610 | 575,04 | 17,48 | 255,43 | —— |
| 32 | 800 | 813 | 778,04 | 17,48 | 342,94 | —— |
| 34 | 850 | 864 | 829,04 | 17,48 | 364,92 | —— |
| 36 | 900 | 914 | 875,9 | 19.05 | 420,45 | —— |
Tiêu chuẩn thực hiện cho Phụ lục 40
Tiêu chuẩn ASME B36.10M
Cung cấp thông số kỹ thuật chi tiết cho ống thép cacbon theo Phụ lục 40 bao gồm kích thước, độ dày thành ống và trọng lượng của ống thép cacbon và hợp kim hàn và liền mạch.
Tiêu chuẩn ASME B36.19M
Tiêu chuẩn cụ thể về kích thước, độ dày thành ống và trọng lượng của ống thép không gỉ liền mạch và hàn.
ASTM D1785
Ống PVC theo tiêu chuẩn 40 thường tuân theo tiêu chuẩn này.
ASTM D3035 và ASTM F714
Chỉ định kích thước, độ dày thành ống và yêu cầu về hiệu suất cho ống polyethylene mật độ cao (HDPE).
API 5L
Đối với đường ống dẫn khí đốt tự nhiên, nước và dầu, tiêu chuẩn này thiết lập các yêu cầu và thông số kỹ thuật để sản xuất ống thép.
AWWA C900
Tiêu chuẩn cho ống chịu áp lực polyvinyl clorua (PVC) và phụ kiện cấp nước.
loại vật liệu theo lịch trình 40
Ống theo tiêu chuẩn 40 có thể được sản xuất từ nhiều loại vật liệu khác nhau, bao gồm nhưng không giới hạn ở:
Thép cacbon
Chủ yếu được sử dụng để vận chuyển nước và khí ở áp suất thấp đến trung bình. Ví dụ bao gồm hệ thống vận chuyển khí đốt tự nhiên và dầu mỏ, cũng như hệ thống cấp nước.
Thép không gỉ
Thích hợp cho việc xử lý và vận chuyển vật liệu ăn mòn, hệ thống nước nóng và một số quy trình công nghiệp đòi hỏi nhiệt độ cao.
PVC (Polyvinyl Clorua)
Thường được sử dụng trong hệ thống cấp thoát nước lạnh ở các tòa nhà dân cư và thương mại.
HDPE (Polyetylen mật độ cao)
Chủ yếu dùng cho hệ thống cấp nước đô thị, xử lý nước thải và thoát nước.
Tại sao Biểu 40 được sử dụng rộng rãi
Độ dày thành trung bình
Ống Schedule 40 có độ dày thành ống trung bình, đủ chắc để xử lý hầu hết các ứng dụng áp suất thấp đến trung bình đồng thời tránh được chi phí không cần thiết liên quan đến thành ống dày.
Giá thấp hơn
So với các loại ống có thành dày hơn như ống Schedule 80, ống Schedule 40 có chi phí vật liệu thấp hơn trong nhiều ứng dụng nhưng vẫn đáp ứng được các yêu cầu về độ bền và độ chắc.
Phạm vi ứng dụng rộng rãi
Đường ống theo tiêu chuẩn Schedule 40 phù hợp để sử dụng trong nhiều hệ thống truyền chất lỏng, bao gồm cấp nước, thoát nước, sưởi ấm, thông gió và điều hòa không khí (HVAC), truyền khí đốt tự nhiên, v.v., khiến nó trở thành lựa chọn phổ biến cho các dự án dân dụng, thương mại và công nghiệp.
Dễ dàng sử dụng và cài đặt
Độ dày thành ống trung bình làm cho ống Schedule 40 tương đối dễ xử lý trong quá trình cắt, hàn và lắp đặt, tạo điều kiện thuận lợi cho việc thi công.
Độ bền
Đường ống Schedule 40 có khả năng bảo vệ cơ học và chống ăn mòn tuyệt vời nhờ độ dày thành ống vừa phải, cho phép hoạt động lâu dài trong nhiều môi trường khác nhau.
Tuân thủ các tiêu chuẩn
Đường ống theo Phụ lục 40 tuân theo các tiêu chuẩn được công nhận quốc tế như Hiệp hội Thử nghiệm và Vật liệu Hoa Kỳ (ASTM) và Hiệp hội Kỹ sư Cơ khí Hoa Kỳ (ASME) để đảm bảo chất lượng và hiệu suất.
Sự thuận tiện trong việc mua sắm
Do được sử dụng rộng rãi nên đường ống Schedule 40 rất phổ biến trên thị trường và có thể dễ dàng mua được với nhiều kích cỡ và vật liệu khác nhau.
Phân tích chuyên sâu về ống Schedule 40 cho thấy chúng mang lại sự cân bằng lý tưởng về chi phí, độ bền, độ bền và tính linh hoạt trong ứng dụng. Điều này không chỉ khiến chúng trở thành một phần không thể thiếu trong nhiều dự án. Với sự tiến bộ của công nghệ và các tiêu chuẩn liên tục được cập nhật, ống Schedule 40 chắc chắn sẽ tiếp tục được sử dụng rộng rãi trên toàn thế giới để hỗ trợ xây dựng cơ sở hạ tầng và phát triển công nghiệp.
Thời gian đăng: 29-02-2024